Dòng sản phẩm camera hành trình SJCAM 4000 đang được rất nhiều người dùng ưu chuộng hiện nay bởi chất lượng, ổn định giá thành rẻ thích hợp với nhiều người dùng từ nhu cầu thấp đến cao, mới chơi cho đến chuyên nghiệp đều phải một lần sử dụng qua nó. So với đàn anh đi trước thì SJCAM 4K Air chỉ cho khác biệt duy nhất là cho phép người dụng quay clip ở chế độ 4k độ phân giải sắc nét nhất hiện nay với tốc độ khung hình trung bình là 30fps và thẻ nhớ được mở rộng hỗ trợ đến 64Gb.
Quay clip 4K bằng SJCAM 4K AIR tốc độ khung hình 30fps
Tốc độ khung hình từ 25 – 30fps là tốc độ chuẩn thường được sử dụng nhất để quay các video phát trên youtube, phim. Tại sao những tựa phim dài tập nhà sản xuất luôn sử dụng tốc độ 30fps để làm chuẩn đo cho toàn bộ phim của họ bởi với chuẩn khung hình này khi xem với cường độ cao và lâu sẽ không gây mỏi mắt cho người xem. Đối với các tựa phim ngắn mang tính hành động cao thì 60fps sẽ là lựa chọn tốt nhất.
Lưu trữ tối đa 64GB – SJCAM 4000 AIR
Hãng đã ưu ái hơn cho đàn em khi bộ nhớ lưu trữ được hỗ trợ mở rộng gấp đôi tức là chiếc cam sjcam 4k air được sử dụng thẻ nhớ 64gb thay vì 32gb như đàn anh. Với dung lượng 64gb này cho người dùng một dữ liệu video khổng lồ với lượng lưu trữ gấp đôi thì bạn thư thả mà quay lại những videp, clip cho riêng mình. Bạn có biết tại sao hãng nâng cấp lưu trữ lên 64Gb? – Bởi ở độ phân giải 4K thì dữ liệu lưu trữ ăn mòn bộ nhớ của bạn gấp 3-4 lần khi so với độ phân giải Full HD.
Phụ kiện tối giản & Không có tiếng việt so với SJCAM 4K Wifi
Bộ phụ kiện trong box của SJCAM 4K Air được lượt bỏ đi khá nhiều (khoảng 60%) tuy nhiên hãng cũng để lại những bộ phụ kiện mà người dùng hay sử dụng nhất. Sự rút gọn này cũng đã làm giá thành của chiếc cam này rẻ hơn hẵn so với đàn anh.
Bộ phụ kiện Sjcam 4k air lượt bớt khá nhiều
Thông số kỹ thuật – Camera SJCAM 4000 Air Wifi
Thông số kỹ thuật | ||
Hình ảnh
cảm biến |
Chipset | Allwinner |
Cảm biến | OV4689 | |
Ống kính | ||
Góc rộng | 170 FOV | |
LCD Hiển Thị | 2.0 inch | |
Kính ngắm | Kính Ngắm quang học | không có |
LED | chế độ | không có |
Cân Bằng trắng | Auto/Cloudy/Daylight/Incandescent | |
Hình ảnh | Độ phân giải ảnh tối đa | đang cập nhật |
3840 P | 4K : 3840*2160 30 fps
Full HD: 1920*1080 P 60/30fps 720 P: 1280*720 P 60/30 fps 480 P: 848*480 P 60fps |
|
Âm thanh | Mic và Loa (Mono) Được Trang Bị | |
Lưu trữ | Lưu trữ | Bộ nhớ trong: Không
Bộ nhớ ngoài: hỗ trợ Micro SD 32Gb – 64Gb |
Định Dạng tập tin | Hình ảnh: JPEG
Audio: PCM 48 KHZ 16bit Video: H.264 MOV |
|
Kích Thước hình ảnh 5Mp | 16M 4920×3264
12M 4290×2800 8M 3264×2448 5M 2560×1920 3M 2048×1536 2 M Wide1920x1080 |
|
Chống nước | Có (độ sâu tối đa 30 mét) | |
Tùy chọn khác | WDR, Motion Detection, TV-out, OSD Mode, Auto Power Off, Adjustable FOV, Loop Recording, Image Rotate, ISO, EV, Color, White Balance, Sharpness | |
Ngôn ngữ | English/Francais/Deutsch/Espania/Italiano | |
Kết nối | USB 2.0 | Wifi
HDMI mini: Có |
|
Nguồn điện | li-ion sạc Pin 900 mAH (thời gian sạc đầy 3 tiếng) | |
Phụ kiện | đang cập nhật | |
Kích thước (W * H * D) | L: 59mm, W: 41mm, H: 230mm (với ống kính phần sẽ được 30 mét) | |
Trọng lượng | 62.5g | |
Hỗ trợ | WinXP, Win7/8/10 | |
Yêu Cầu hệ thống | ||
Cho Windows | * PC với bộ vi xử lý tốt hơn so với Pentium 4 3.2 GHz
* Windows XP (Patch 2) hoặc mới hơn * tối thiểu 1 GB Hệ Thống RAM * tối thiểu 256 MB RAM Video Thẻ * Cổng USB |